GIÁ PIZZA DOMINO 12 INCH

Pizza Hut: Loại Hand tossed ít calories hơn loại đế dày panDomino: Loại đế truyền thống nhiều calories nhất. Đế mỏng và New York chênh lệch không đáng kểĐế dày cỡ trung 23 cm của Pizza Hut tương đương loại đế truyền thống cỡ trung 9″ của Domino: Loại Pepperoni pizza của Domino có 1269 calories vs Pizza Hut có 1238 calories.Đế dày cỡ lớn 30 cm của Pizza Hut tương loại đế truyền thống cỡ lớn 12″ của Domino: Pizza Veggie của Domino có 2016 calories vs Pizza Hut có 1940. Loại cheese pizza của Domino có 2240 calories vs Pizza Hut có 2089 calories.Đế hand tossed của Pizza Hut tương đương với đế mỏng/New York của DominoỞ nhà hàng Pizza Hut: đế hand tossed cỡ lớn, loại veggie delight có 1648 calories trong khi đế dày cỡ lớn cùng loại có 1949 calories (nhiều hơn loại handtossed gần 300 calories)Vào Pizza Hut nếu gọi Pizza thì hãy chọn ĐẾ HAND TOSSED LOẠI 15 cm

Kết luận sơ bộ: Đa số bánh pizza của Pizza Hut có ít calories hơn của Domino.

Bạn đang xem: Giá pizza domino 12 inch

Pizza hut

Cũng như KFC, có vài món trong thực đơn tại VN không có ở Mỹ nên tôi phải ước tính. Những món này tôi sẽ đánh dấu sao * cho các bạn biết chỉ là ước tính, giá trị thật có thể thấp hơn hay cao hơn con số này. Một số ước tính trực tiếp từ menu của Pizza Hut tại Mỹ, một số tôi ước tính bằng cách so sánh hình ảnh Pizza Hut tại VN và trên mạng và thông tin từ search google.

Khi bạn gọi món pizza, nhà hàng sẽ cắt đều ra cho bạn. Thông tin dinh dưỡng sau đây là cho nguyên một bánh pizza. Nếu nhà hàng cắt ra 6 miếng thì bạn cứ lấy tổng lượng chia ra 6 thì biết mỗi lát bánh có bao nhiêu calo, muối, mỡ v.v.

Xem thêm: Hội Những Người Yêu Thích Gil Lê Xuất Hiện Ở Đâu Là Người Gặp Người Yêu?

Thông tin truy cập từ:

http://www.pizzahut.com/assets/w/nutrition/BrandStandardNutritionalInformationFINAL111314.pdf

Bánh pizza của Pizza Hut chỉ có 2 loại đế là đế dày và đế hand tossed. Ở Pizza Hut, đế hand tossed có nhiều calores hơn loại đế dày

PIZZA đế dày, loại nhỏ (15 cm)

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Supreme 750 1660 70 34 13 28 70

Meat lovers 900 2170 100 48 18 35 67

Pepperoni 668 1980 85 28 11 25 67

Veggie delight 593 1290 25 20 8 22 70

Cheese lovers 653 1400 50 25 11 26 69

Chicken black pepper* 674 1680 65 24 10 30 72

Pizza đế dày loại vừa (23 cm)

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Supreme 1300 2566 112 58.5 20 45 126

Pepperoni 1238 2746 112 54 20 45 122

Cheese lovers 1175 2250 90 45 20 45 126

Chicken black pepper* 1215 2836 90 45 18 45 135

Pizza đế dày loại lớn (30 cm)*

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Meat lovers 2686 6000 280 136 48 104 216

Pepperoni 2204 4880 200 96 36 80 216

Veggie delight 1944 3680 120 72 24 64 224

Chicken black pepper 2160 5040 160 80 32 80 240

PIZZA ĐẾ HAND TOSSED loại nhỏ 15cm

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Veggie delight 412 860 30 12 6 16 52

Cheese lover 340 920 40 16 8 18 25

Chicken black pepper* 457 1180 40 14 7 20 54

PIZZA ĐẾ HAND TOSSED loại vừa 23 cm*

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Supreme 1135 2386 112 45 20 45 117

Meat lovers 1369 3196 158 67.5 27 54 113

Veggie delight 927 1935 67.5 27 13.5 36 117

PIZZA ĐẾ HAND TOSSED loại lớn 30 cm

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Supreme 2019 4240 200 80 36 80 208

Meat lovers 2430 5680 280 120 48 96 200

Pepperoni 1873 4320 200 72 32 72 200

Veggie Delight 1648 3440 120 48 24 64 208

Cheese lover 1798 3680 160 64 16 72 200

Chicken black pepper* 1828 4720 160 56 28 80 216

PASTA*

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Bolognese spaghetti 800 1800 80 33 14 36 90

Bacon carbonara 900 1500 70 47 5 35 85

CƠM*

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Cơm Fiesta 560 1156 192 8 1 24 90

KHAI VỊ

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

Chicken wings (6pc) 540 750 135 18 5 30 0

Chicken tender (5pc)* 450 750 100 30 6 23 27

Garlic bread (1pc) 130 260 0 4.5 1 4 19

Fries (1 phần) 660 440 10 41 8 8 66

Calamari (1 phần)* 475 750 300 25 2.5 25 40

Italian sausage 750 2874 150 42 18 84 12

Sốt chấm (1 phần) 220 420 10 23 3.5 0 2

Sốt marinara 45 290 0 0 0 1 9

SALADS & SOUP

Món (1 order) Calo (kcal) Muối (mg) Chole (mg) Tổng béo Béo bão hòa Đạm CHO

oriental 270 450 60 16 4 15 17

Tuna bacon 230 350 25 8 3 20 20

Nước sốt* 220 420 10 23 3.5 0 2

Veggie soup* 112 863 0 0 0 4 24

Domino Pizza

Trước hết, Pizza Domino ở VN chỉ có 3 menu: pizza, thức ăn kèm, và nước uống. Pizza thì có 3 cỡ: nhỏ thì là 7″ đường kính (tức 7 inches, 1 inch= 2.54 cm), cỡ trung 9 inches và loại lớn 12 inches. Tôi sẽ cố gắng tính toán thành phần dinh dưỡng theo từng cỡ khác. Ở Mỹ, thường Domino có cho bạn tự tạo pizza bằng cách chọn vỏ bánh ( có tất cả 3 loại đế) và chọn toppings (như phô mai, sốt cà, thịt, rau v.v). Cũng may VN chưa có dịch vụ này chứ không tôi lại phải làm thêm mục Toppings nữa! Nhưng giống như thống kê học, ta có 3 cỡ pizza và 3 loại vỏ bánh tức 3×3=9 loại bánh pizza có thể cho 1 tên pizza duy nhất ha ha. Coi bộ danh sách của Domino sẽ dài lắm, mọi người hãy kiên nhẫn tra loại mình cần nhé!

Ở Mỹ, pizza của Domino có cỡ nhỏ là 10 inches (lớn hơn cỡ vừa của Domino ở VN chút) nên tôi phải tính toán calories cho loại 7 inches ở VN dựa theo công thức tính diện tích hình tròn (A= r x 3.14 ) và dựa theo bảng thống kế dinh dưỡng của pizza 10 inches của Domino tại Mỹ. Do đó mục nào tôi có đáng dấu * tức là do tôi ước tính còn không có là món đó có y chang bên Mỹ nên tôi chỉ copy 100% mang qua. Sau đây là link của Domino tại Mỹ. Ai muốn coi bằng tiếng Anh thì theo link này.

https://www.dominos.com/en/pages/content/nutritional/cal-o-meter.jsp

Cách tôi làm bảng thống kê cho Domino sẽ thế này: Tôi chọn tên loại pizza và cỡ nhỏ to và bạn dò theo loại đế mỏng, đế New York, hay truyền thống như vậy nhằm giúp bạn dễ thấy sự khác biệt của chung 1 loại pizza những đế bánh khác nhau sẽ cho mức dinh dưỡng khác nhau. Ví như ai muốn ăn ít carb thì để ý cột CHO. Ai đang coi chừng muối thì coi vào cột muối để so ra. Tóm lại, với Domino, bạn nên chọn đế NEW YORK.

Loại 7 ” của Domino> loại 15 cm của Pizza HutLoại 9″ của Domino= loại 23 cm của Pizza HutLoại 12″ của Domino = loại 30 cm của Pizza Hut