Home / Blogs / tên nước ngoài hay nhấtTên nước ngoài hay nhất10/12/2021 Bạn đang muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa? Thắc mắc tên tiếng Anh của mình là gì? Hay đặt tên tiếng Anh thế nào cho “chanh sả”? Vậy bài viết này dành cho bạn!Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh thương mại trở thành một phần quan trọng thì một cái tên tiếng Anh hay là điều cần thiết. Hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu những cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhé!1. Cấu trúc đặt tên tiếng AnhCũng giống như tiếng Việt, mỗi cái tên trong tiếng Anh đều của ý nghĩa của nó. Khi đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài, một cái tên tiếng Anh và phù hợp sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt. Trong công việc, nó chỉ thuận lợi hơn khi giao tiếp, làm việc mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn. Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc tên tiếng Anh có những điểm giống và khác thế nào với tên tiếng Việt dành cho bé trai và bé gái nhé!Cấu trúc tên tiếng AnhTên tiếng Anh có 2 phần chính:First name: Phần tênFamily name: Phần họVới tên tiếng Anh, chúng ta sẽ đọc tên trước rồi đến họ sau, đó là lý do tại sao tên được gọi là ‘First name’ – tên đầu tiênVí dụ: Nếu tên bạn là Tom, họ Hiddleston. First name: TomFamily name: HiddlestonVậy cả họ tên đầy đủ sẽ là Tom Hiddleston.Bạn đang xem: Tên nước ngoài hay nhấtNhưng vì chúng ta là người Việt Nam nên sẽ lấy theo họ Việt Nam. Ví dụ: bạn tên tiếng Anh là Anna, họ tiếng Việt của bạn là họ Trần, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Anna Tran. Đây là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ được nhiều người lựa chọn.Xem thêm: 15 Bộ Phim Về Cuộc Đời Người Nổi Tiếng : Vừa Là Cơ Hội, Vừa Là Thách ThứcNgoài ra còn rất nhiều tên tiếng Anh ý nghĩa khác phổ biến với người Việt Nam như:Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,… Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, WilliamBạn chỉ cần thêm họ của mình đằng sau tên là đã có một cái tên tiếng Anh cho riêng mình rồi. Đơn giản chỉ là thích hoặc tên tiếng Anh thể hiện một phần tính cách của bạn. Cùng chọn các tên tiếng Anh hay cho nam và nữ dưới đây nhé. Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩaSTTTÊNÝ NGHĨA1AcaciaBất tử, phục sinh2AdelaCao quý3AdelaideNgười phụ nữ có xuất thân cao quý4AgathaTốt bụng5AgnesTrong sáng6AletheaSự thật7AlidaChú chim nhỏ8AliyahTrỗi dậy9AlmaTử tế, tốt bụng10AlmiraCông chúa11AlulaNgười có cánh12AlvaCao quý, cao thượng13AmandaĐáng yêu14AmelindaXinh đẹp và đáng yêu15AmityTình bạn16AngelaThiên thần17AnnabellaXinh đẹp18AntheaNhư hoa19ArethaXuất chúng20ArianneRất cao quý, thánh thiện21ArtemisNữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp)22AubreyKẻ trị vì tộc Elf23AudreySức mạnh cao quý24AureliaTóc vàng óng25AuroraBình minh26AzuraBầu trời xanh27BerniceNgười mang lại chiến thắng28BerthaNổi tiếng, sáng dạ29BlancheTrắng, thánh thiện30BrennaMỹ nhân tóc đen31BridgetSức manh, quyền lực32CalanthaHoa nở rộ33CalliopeKhuôn mặt xinh đẹp34CelinaThiên đường35CeridwenĐẹp như thơ tả36CharmaineQuyến rũ37ChristabelNgười Công giáo xinh đẹp38CiaraĐêm tối39CleopatraTên 1 Nữ hoàng Ai Cập40CosimaCó quy phép, hài hòa41DariaNgười giàu sang42DelwynXinh đẹp, được phù hộ43DilysChân thành, chân thật44DonnaTiểu thư45DorisXinh đẹp46DrusillaMắt long lanh như sương47DulcieNgọt ngào48EdanaLửa, ngọn lửa49EdnaNiềm vui50EiraTuyết51Eirian/ArianRực rỡ, xinh đẹp52EirlysBông tuyết53ElainChú hươu con54ElfledaMỹ nhân cao quý55ElfredaSức mạnh người Elf56ElysiaĐược ban phước57EricaMãi mãi, luôn luôn58ErmintrudeĐược yêu thương trọn vẹn59ErnestaChân thành, nghiêm túc60EsperanzaHy vọng61EudoraMón quà tốt lành62Eulalia(Người) nói chuyện ngọt ngào63EuniceChiến thắng vang dội64EuphemiaĐược trọng vọng65FallonNgười lãnh đạo66FarahNiềm vui, sự hào hứng67FelicityVận may tốt lành68FideliaNiềm tin69FidelmaMỹ nhân70FionaTrắng trẻo71FlorenceNở rộ, thịnh vượng72GenevieveTiểu thư73GerdaNgười giám hộ, hộ vệ74GiselleLời thề75GladysCông chúa76GlendaTrong sạch, thánh thiện77GodivaMón quà của Chúa78GrainneTình yêu79GriseldaChiến binh xám80GuinevereTrắng trẻo và mềm mại81GwynethMay mắn, hạnh phúc82HalcyonBình tĩnh, bình tâm83HebeTrẻ trung84HelgaĐược ban phước85HeulwenÁnh mặt trời86HypatiaCao quý nhất87ImeldaChinh phục tất cả88IolantheĐóa hóa tím89IphigeniaMạnh mẽ90IsadoraMón quà của Isis91IsoldeXinh đẹp92JenaChú chim nhỏ93JezebelTrong trắng 94JocastaMặt trăng sáng ngời95JocelynNhà vô địch96JoyceChúa tể97KaylinNgười xinh đẹp và mảnh dẻ98KeelinTrong trắng và mảnh dẻ99KeishaMắt đen100KelseyCon thuyền mang đến thắng lợi101KerenzaTình yêu, sự trìu mến102KevaMỹ nhân, duyên dáng103KieraCô bé tóc đen104LadonnaTiểu thư105LaeliaVui vẻ106LaniThiên đường, bầu trời107LatifahDịu dang, vui vẻ108LetitiaNiềm vui109LouisaChiến binh nổi tiếng110LucastaÁnh sáng thuần khiết111LysandraKẻ giải phóng loại người112MabelĐáng yêu113MarisNgôi sao của biển cả114MarthaQuý cô, tiểu thư115MelioraTốt hơn, đẹp hơn116MeredithTrưởng làng vĩ đại117MilcahNữ hoàng118MildredSức mạnh của nhân từ119MirabelTuyệt vời120MirandaDễ thương, đáng mến121MurielBiển cả sáng ngời122MyrnaSư trìu mến123NealaNhà vô địch124Odette/OdileSự giàu có125OlwenDấu chân được ban phước126OralieÁnh sáng đời tôi127OrianaBình minh128OrlaCông chúa tóc vàng129PandoraĐược ban phước130PhedraÁnh sáng131PhilomenaĐược yêu quý nhiều132PhoebeTỏa sáng133RowanCô bé tóc đỏ134RowenaDanh tiếng, niềm vui135SelinaMặt trăng136SigourneyKẻ chinh phục137SigridCông bằng và thắng lợi138SophroniaCẩn trọng, nhạy cảm139StellaVì sao140TheklaVinh quang của thần linh141TheodoraMón quà của Chúa142TryphenaDuyên dáng, thanh nhã143UlaViên ngọc của biển cả144VeraNiềm tin145VeritySự thật146VeronicaNgười mang lại chiến thắng147Viva/VivianSống động148WinifredNiềm vui và hòa bình149XaviaTỏa sáng150XeniaDuyên dáng, thanh nhã3. Tên tiếng Anh hay cho nam và ý nghĩaKhông chỉ nữ giới mà những cái tên tiếng Anh hay cho nam cũng là cụm từ được tìm kiếm rất nhiều. Mỗi người đặt một tên riêng, một cá tính, một ý nghĩa riêng. Dưới đây là 150 tên tiếng Anh cho nam hay nhất.STTTÊNÝ NGHĨA1AdonisChúa tể2AlgerCây thương của người elf3AlvaCó vị thế, tầm quan trọng4AlvarChiến binh tộc elf5AmoryNgười cai trị (thiên hạ)6ArchibaldThật sự quả cảm7AthelstanMạnh mẽ, cao thượng8AubreyKẻ trị vì tộc elf9AugustusVĩ đại, lộng lẫy10AylmerNổi tiếng, cao thượng11BaldricLãnh đạo táo bạo12BarrettNgười lãnh đạo loài gấu13BernardChiến binh dũng cảm14CadellChiến trường15Cyril / CyrusChúa tể16DerekKẻ trị vì muôn dân17DevlinCực kỳ dũng cảm18DieterChiến binh19DuncanHắc kỵ sĩ20EgbertKiếm sĩ vang danh thiên hạ21EmeryNgười thống trị giàu sang22FergalDũng cảm, quả cảm23FergusCon người của sức mạnh24GarrickNgười cai trị25GeoffreyNgười yêu hòa bình26GideonChiến binh/ chiến sĩ vĩ đại27GriffithHoàng tử, chúa tể28HardingMạnh mẽ, dũng cảm29JocelynNhà vô địch30JoyceChúa tể31KaneChiến binh32KelseyCon thuyền (mang đến) thắng lợi33KenelmNgười bảo vệ dũng cảm34MaynardDũng cảm, mạnh mẽ35MeredithTrưởng làng vĩ đại36MervynChủ nhân biển cả37MortimerChiến binh biển cả38RalphThông thái và mạnh mẽ39RandolphNgười bảo vệ mạnh mẽ40ReginaldNgười cai trị thông thái41RoderickMạnh mẽ vang danh thiên hạ42RogerChiến binh nổi tiếng43WaldoSức mạnh, trị vì44AnselmĐược Chúa bảo vệ45AzariaĐược Chúa giúp đỡ46BasilHoàng gia47BenedictĐược ban phước48ClitusVinh quang49CuthbertNổi tiếng50CarwynĐược yêu, được ban phước51DaiTỏa sáng52DominicChúa tể53DariusGiàu có, người bảo vệ54EdselCao quý55ElmerCao quý, nổi tiếng56EthelbertCao quý, tỏa sáng57EugeneXuất thân cao quý58GalvinTỏa sáng, trong sáng59GwynĐược ban phước60JethroXuất chúng61MagnusVĩ đại62MaximilianVĩ đại nhất, xuất chúng nhất63NolanDòng dõi cao quý, nổi tiếng64OrborneNổi tiếng như thần linh65OtisGiàu sang66PatrickNgười quý tộc67ClementĐộ lượng, nhân từ68CurtisLịch sự, nhã nhặn69Dermot(Người) không bao giờ đố kỵ70EnochTận tụy, tận tâm71FinnTốt, đẹp, trong trắng72GregoryCảnh giác, thận trọng73HubertĐầy nhiệt huyết74PhelimLuôn tốt75BellamyNgười bạn đẹp trai76BevisChàng trai đẹp trai77BonifaceCó số may mắn78CaradocĐáng yêu79DuaneChú bé tóc đen80FlynnNgười tóc đỏ81KieranCậu bé tóc đen82LloydTóc xám83RowanCậu bé tóc đỏ84VennĐẹp trai85AidanLửa86AnatoleBình minh87ConalSói, mạnh mẽ88DalzielNơi đầy ánh nắng89EganLửa90EndaChú chim91FarleyĐồng cỏ tươi đẹp92FarrerSắt93LaganLửa94LeightonVườn cây thuốc95LionelChú sư tử con96LovellChú sói con97PhelanSói98RadleyThảo nguyên đỏ99SilasRừng cây100UriÁnh sáng101WolfgangSói dạo bước102AldenNgười bạn đáng tin103AlvinNgười bạn elf104AmyasĐược yêu thương105AneurinNgười yêu quý106BaldwinNgười bạn dũng cảm107DarrylYêu quý, yêu dấu108ElwynNgười bạn của elf109EngelbertThiên thần nổi tiếng110ErasmusĐược yêu quý111ErastusNgười yêu dấu112GoldwinNgười bạn vàng113OscarNgười bạn hiền114SherwinNgười bạn trung thành115AmbroseBất tử, thần thánh116Christopher(Kẻ) mang Chúa117IsidoreMón quà của Isis118JesseMón quà của Chúa119JonathanMón quà của Chúa120OsmundSự bảo vệ từ thần linh121OswaldSức mạnh thần thánh122TheophilusĐược Chúa yêu quý123AbnerNgười cha của ánh sáng124BaronNgười tự do125BertramCon người thông thái126DamianNgười thuần hóa 127DanteChịu đựng128DempseyNgười hậu duệ đầy kiêu hãnh129DiegoLời dạy130DiggoryKẻ lạc lối131GodfreyHòa bình của Chúa132IvorCung thủ133JasonChữa lành, chữa trị134JasperNgười sưu tầm bảo vật135JeromeNgười mang tên thánh136LancelotNgười hầu137LeanderNgười sư tử138ManfredCon người của hòa bình139MerlinPháo đài (bên) ngọn đồi biển140NeilMây, “nhiệt huyết, nhà vô địch141OrsonĐứa con của gấu142SamsonĐứa con của mặt trời143SewardBiển cả, chiến thắng144ShanleyCon trai của người anh hùng145SiegfriedHòa bình và chiến thắng146SigmundNgười bảo vệ thắng lợi147StephenVương miện148TadhgNhà hiền triết149VincentChinh phục150WilfredMong muốn hòa bình151AndrewMạnh mẽ, hùng dũng152AlexanderNgười kiểm soát an ninh153WalterNgười chỉ huy quân đội154LeonSư tử155LeonardSư tử dũng mãnh156MarcusTên của thần chiến tranh Mars157RyderTên chiến binh cưỡi ngựa158DrakeRồng159HarveyChiến binh xuất chúng160HaroldTướng quân161CharlesChiến binh162AbrahamCha 1 số dân tộc163JonathanChúa ban phước164MatthewMón quà của chúa165MichaelNgười nào được như chúa166SamuelNhân danh chúa167TheodoreMón quà của chúa168TimothyTôn thờ chúa169GabrielChúa hùng mạnh170IssacTiếng cười Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.4. Biệt danh tiếng Anh cho người yêu Có rất nhiều cái tên ngộ ngĩnh bạn có đặt biệt danh cho người yêu của bạn, dựa vào những đặc điểm riêng của người yêu. Tham khảo những cái tên tiếng Anh dưới đây nhé, chọn một cái thật ý nghĩa cho người mình thương nào: